Các từ viết tắt thường dùng trong thông khí nhân tạo

Thuật ngữ Y khoa luôn là vấn đề khó với nhiều sinh viên, bác sĩ đa khoa, đặc biệt là các thuật ngữ chuyên khoa sâu. Trong bối cảnh đại dịch COVID-19 diễn ra phức tạp, chúng tôi sưu tầm bài viết Các từ viết tắt thường dùng trong thông khí nhân tạo để các bác sĩ tra cứu nhanh. Tác giả bài viết hiện chúng tôi chưa cập nhật được, anh chị biết rõ vui lòng nhắn để nhóm bổ sung, cám ơn nhiều.

A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

 

Mẹo tìm nhanh: Nhấn tổ hợp phím [Ctrl + F] => Điền từ/thuật ngữ muốn tìm

A

A Arterial – Động mạch.

A Alveolar – Phế nang.

a-A Arterial-alveolar – Động mạch-Phế nang.

AARC American Association for Respiratory Care – Hiệp hội chăm sóc Hô hấp Hoa Kỳ.

ABG Arterial Blood Gas – Khí máu động mạch.

A/C Assist/Control Ventilation – Thông khí hỗ trợ /kiểm soát.

AaDO2 Alveolo-Arterial O2 difference – Chênh lệch nồng độ O2 giữa phế nang và máu động mạch.

ACCP American College of Chest Physicians – Hội các bác sỹ lồng ngực Mỹ.

AHA American Hospital Association – Hiệp hội các bệnh viện Hoa Kỳ.

AIDS Acquired ImmunoDeficiency Syndrome – Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải.

ALI Acute Lung Injury – Tổn thương phổi cấp.

ALS Amyotrophic Lateral Sclerosis – Xơ hoá cột bên teo cơ.

AMP Adenosine Monophosphate – Adenosin monophosphat.

AMV Assist Mechanical Ventilation – Thông khí nhân tạo hỗ trợ.

APF Acute Pulmonary Failure – Suy hô hấp cấp.

APRV Airway Pressure Release – Ventilation Thông khí xả áp đường thở.

ARDS Adult Respiratory Distress – Syndrome Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển ở người lớn.

ARF Acute Respiratory Failure – Suy hô hấp cấp.

ASV Adaptive Support Ventilation – Thông khí hỗ trợ thích ứng.

ATC Automatic Tube Compensation – Tự động bù sức cản ống thở (Nội khí quản).

ATS American Thoracic Society – Hội lồng ngực Hoa Kỳ

Auto-PEEP Auto-PEEP – PEEP nội sinh hay Auto-PEEP

B

B Barometric – Áp lực khí quyển.

BE Base Excess – Kiềm dư.

BEE Basal Energy Expenditure – Tiêu hao năng lượng cơ bản.

BIPAP Biphasic Positive Airway Pressure – Chế độ thông khí hai mức áp lực (hay áp lực đường thở dương hai pha).

B-P Bronchopleural (eg, B-P fistula or air leak) – Phế quản-màng phổi ( ví dụ lỗ dò hay dò rỉ khí phế quản- màng phổi).

BPD Bronchopulmonary dysplasia – (chứng) loạn sản phế quản-phổi.

BSA Body Surface Area – Diện tích bề mặt cơ thể.

C

C Compliance – Độ giãn nở (phổi).

CAI Computer-assisted instruction – Các hướng dẫn dưới sự trợ giúp của máy tính.

C(a-v)DO2 Arterial To Mixed Venous Oxygen Content Difference – Chênh lệch hàm lượng oxy giữa máu động mạch và máu tĩnh mạch trộn.

CaO2 – Hàm lượng O2 trong máu động mạch.

CcO2 Pulmonary End-capillary Oxygen Content – Hàm lượng oxy ở mao mạch phổi tận.

CDC Centers for Disease Control – Trung tâm kiểm soát bệnh tật Mỹ.

Cl Cardiac Index – Chỉ số tim.

CL Lung Compliance – Độ giãn nở của phổi.

CLD Chronic lung disease – Bệnh phổi mạn tính.

CMV Controlled Mechanical – Ventilation hay Continuous Mechanical.

Ventilation – Chế độ thông khí nhân tạo kiểm soát hoàn toàn.

CNS Central Nevous System – Hệ thần kinh trung ương.

CO Carbon monoxide – Carbon monoxid.

COHb Carboxyhemoglobin – Carboxyhemoglobin.

COLD Chronic Obstructive Lung Disease – Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.

COP Colloid oncotic pressure – Áp lực keo của albumin.

COPD Chronic Obstructive Pulmonary Disease – Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.

CPAP Continous Positive Airway Pressure – Áp lực đường thở liên tục dương.

CO2 Carbon dioxide – Carbon dioxid.

CPPV Continuous Positive Pressure Ventilation – Thông khí áp lực liên tục dương.

Cpc Compliance of Patient Circuit – Độ giãn nở của hệ thống dây thở.

CPP Cerebral Perfusion Pressure – Áp lực tưới máu não.

CPR Cardiopulmonary Resuscitation – Hồi sinh tim phổi.

CPT Chest physical therapy – Điều trị vỗ rung ngực.

Crs Compliance of Respiratory System – Độ giãn nở của hệ thống hô hấp.

CSF Cerebrospinal Fluid – Dịch não tủy.

CSV Continuous Spontaneous Ventilation – Thông khí tự nhiên liên tục.

CT Computerized tomography – Chụp cắt lớp vi tính.

Ctot – Độ dãn nở toàn phần.

CV Closing volume – Thể tích đóng.

CvO2 Mixed Venous Oxygen Content – Hàm lượng oxy của máu tĩnh mạch trộn.

Cw Chest Wall Compliance – Độ giãn nở của thành ngực.

CVP Central Venus Pressure – Áp lực tĩnh mạch trung tâm.

D

D Dead space – Khoảng chết.

Dl Diffusing lung – Khuyếch tán khí của phổi.

DlCO – Khuyếch tán khí CO của phổi.

DLCOsb Single-breath diffusion of carbon monoxide across the lung – Khuếch. tán CO qua phổi trong một nhịp thở duy nhất.

DO2 Oxygen Delivery – Sự phân phối (cung cấp) oxy.

DPG Diphosphoglycerate – Diphosphoglycerat.

ÄPaw Change in Airway Pressure – Thay đổi trong áp lực đường thở.

ÄPpl Change in Pleural Pressure – Thay đổi áp lực trong khoang màng phổi.

DTL Double Lumen Endotracheal Tube – Ống nội khí quản hai nòng.

E

E Expiration – Thì thở ra.

ECCO2R Extracorporeal CO2 Removal – Thải bỏ CO2 bằng tuần hoàn ngoài cơ thể.

ECG Electrocardiogram – Điện tâm đồ.

ECMO Extracorporeal Membrance Oxygenation – Oxy hoá máu bằng màng trao đổi ngoài cơ thể (trao đổi oxy qua tuần hoàn ngoài cơ thể).

EE End expiratory – Cuối thì thở ra.

EIB Exercise-induced bronchospasm – Tình trạng co thắt phế quản xẩy ra khi gắng sức.

ERV Expiratory Residual Volume – Thể tích cặn thì thở ra.

EPAP Expiratory Positive Airway Pressure – Áp lực đường thở dương ở thì thở ra.

F

F hay b Frequency – Tần số thở.

FDA U.S. Food & Drug Administration – Cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Hoa Kỳ.

FEF25-75% Forced expiratory flow over middle half of FVC – Dòng thở ra gắng sức trong khoảng nửa giữa của dung tích sống gắng sức (FVC).

FECO2 Fractional mixed expired carbon dioxide – Phân suất khí CO2 trộn trong thì thở ra.

FEO2 Fractional mixed expired oxygen – Phân suất khí O2 trộn trong thì thở ra.

FEV Forced Expiratory Volume – Thể tích thở ra gắng sức.

FEV1 Forced Expriratory Oxygen in 1sec – Thể tích thở ra gắng sức trong giây đầu tiên.

FiO2 Fractional inspired oxygen – Phân suất oxy trong khí thở vào.

FDO2 Fraction of oxygen delivered (by device) – Phân suất oxy được cung cấp (qua thiết bị).

FRC Functional Residual Capacity – Dung tích cặn chức năng.

FVC Forced Vital Capacity – Dung tích sống gắng sức.

F/VT Rate-tidal volume ratio; Rapid shallow breathing index – Tỷ lệ tần số thở/ thể tích lưu thông hay Chỉ số thở nhanh-nông.

G

H

Hb Hemoglobin – Hemoglobin.

O2Hb Oxyhemoglobin hemoglobin oxygen saturation – Độ bão hoà oxy của hemoglobin.

HCO3 Bicarbonate – Bicarbonat hay dự trữ kiềm.

HFJV High-Frequency Jet Ventilation – Thông khí bằng dòng phụt tần số cao.

HFO High-Frequency Oscillation – Giao động tần số cao.

HFOV High-frequency oscillatory ventilation – Thông khí dao động tần số cao.

HFPPV High-Frequency Positive Pressure Ventilation – Thông khí áp lực dương tần số cao.

HFV High-Frequency Ventilation – Chế độ thông khí tần số cao.

HIV Human Immunodeficiency Virus – Virus gây suy giảm miễn dịch ở người

HMD Hyaline Membrane Disease – Bệnh màng Hyalin.

HME Heat & Moisture Exchanger (artificial nose) – Bộ trao đổi nhiệt và độ ẩm ( mũi giả).

HMEF Heat & Moisture Exchanging Filter – Phin lọc trao đổi nhiệt và độ ẩm

HR Heart Rate – Tần số (Nhịp) tim.

I

I Inspiration – Thì thở vào.

ICP IntraCranial Pressure – Áp lực nội sọ.

ICU Intensive Care Unit = Khoa điều trị tích cực.

I:E ratio Inspiration:Expiration ratio – Tỷ lệ thời gian thở vào/thời gian thở ra.

IDV Intermittent Demand Ventilation – Chế độ thông khí nhân tạo ngắt quãng theo yêu cầu.

ILD Interstitial Lung Disease – Bệnh phổi kẽ.

ILV Independent Lung Ventilation – Thông khí riêng biệt từng phổi.

IMV Intermittent Mandatory Ventilation – Chế độ thông khí ngắt quãng theo yêu cầu.

IPAP Inspiratory Positive Airway Pressure – Áp lực dương thì thở vào.

IPPB Intermittent Positive Pressure Breathing – Các nhịp thở áp lực dương ngắt quãng.

IRV Inspiratory Reserve Volume – Thể tích dự trữ thở vào.

ISB Isothermic Saturation Boundary – Giới hạn bão hoà đẳng nhiệt.

IVOX Intravascular membrane oxygenation – Oxy hoá qua màng đặt trong mạch.

J

K

Kcal Kilocalories – Kilocalo

KE Inverse of time constant; I/(RE.C) – Đảo ngược hằng số thời gian ; I/ ( RE.C).

L

LFPPV Low Frequency Positive Pressure Ventilation – Thông khí áp lực dương tần số thấp.

LPVS Lung Protective Ventilation Strategy – Chiến lược thông khí bảo vệ phổi

LVSWI Left ventricular stroke work index – Chỉ số công tống máu của thất trái.

M

MAP Mean systemic arerial pressure – Áp lực trung bình của động mạch.

MDI Metered-Dose Inhaler – Bộ hít khí dung định liều.

metHb Methemoglobin – Methemoglobin.

MIC Maximum Insufflation Capacity – Dung tích bơm phồng phổi tối đa

MIP Maximum Inspiratory Pressure – Áp lực hít vào tối đa.

MLT Minimal leak technique (of cuff inflation) – Kỹ thuật đánh giá dò khí tối thiểu (khi bơm bóng chèn nội khí quản).

MMV Mandatory Minute Ventilation – Thông khí phút bắt buộc.

MODS Multiple Organ Dysfunction Syndrome – Hội chứng suy chức năng nhiều tạng.

MPAP Mean Pulmonary Artery Presure – Áp lực trung bình của động mạch phổi.

MV Mechanical ventilation – Thông khí nhân tạo hay Thở máy.

N

NBRC National Board for Respiratory Care – Uỷ ban quốc gia về lĩnh vực chăm sóc hô hấp.

NG Nasogastric (tube) – Ống xông dạ dày đặt qua đường mũi.

NHLBI National Heart, Lung, & Blood Institute – Viện nghiên cứu quốc gia bệnh Tim, Phổi và Huyết học (Hoa Kỳ).

NIH National Institutes of Health – Viện sức khoẻ quốc gia (Hoa Kỳ).

NIPPV NonInvasive Positive Pressure Ventilation – Thông khí không xâm nhập áp lực dương.

NO Nitric oxide – Oxid nitric.

NOTT Nocturnal Oxygen Therapy Trial – Liệu pháp điều trị bằng oxy vào ban đêm.

NO2 Nitrogen dioxide – Khí NO2.

NPE Neurogenic Pulmonary Edema – Phù phổi do căn nguyên thần kinh.

NPPV Noninvasive Positive Pressure Ventilation – Thông khí áp lực dương không xâm nhập.

O

OI Oxygenation Index – Chỉ số oxy hoá máu.

OSA Obstructive sleep apnea – Ngừng thở khi ngủ do tắc nghẽn đường thở.

O2 Oxygen – Oxy.

OVP Operational Verification Procedure – Quy trình kiểm tra quá trình vận hành của máy thở.

P

P100 hay P0,1 Airway pressure change in the first 100 ms of inspiration with an occluded airway – Thay đổi áp lực đường thở trong 100ms (0,1 s) đầu của thì thở vào khi tiến hành bịt đường dẫn khí.

P(A-a)O2 Alveolar-arterial oxygen pressure difference Chênh lệch áp lực oxy giữa phế nang và máu động mạch.

PA/C Pressure assist-control ventilation – Chế độ thông khí hỗ trợ/ kiểm soát áp lực.

P(a-et)CO2 Gradient between PaCO2 and PetCO2 – Chênh lệch (Gradient ) giữa PaCO2 và Pet CO2.

PaCO2 Partial pressure of carbon dioxide in arterial blood – Áp lực riêng phần (phân áp) của CO2 trong máu động mạch.

PACO2 Partial pressure of carbon dioxide in lungs – Áp lực riêng phần (phân áp) của CO2 trong phổi.

PAO2 Partial pressure of oxygen in lungs – Áp lực riêng phần của O2 trong phổi.

Palv Alveolar pressure – Áp lực phế nang.

PaO2 Partial pressure of oxygen in arterial blood – Áp lực riêng phần của O2 trong máu động mạch.

PAOP Pulmonary Artery Occlusion Pressure – Áp lực mao mạch phổi bít.

PAP Pulmonary Artery Pressure – Áp lực động mạch phổi.

PAV Proportional Assist Ventilation – Thông khí hỗ trợ tương xứng.

Paw Mean Airway Pressure – Áp lực trung bình đường thở.

PB Barometric Pressure – Áp suất của khí quyển.

PCIRV Pressure-Controlled Inverse Ratio Ventilation – Chế độ thức thông khí. kiểm soát áp lực với tỷ lệ thời gian thở vào/ thời gian thở ra đảo ngược.

PCP Pneumocystis Carinii Pneumonia – Viêm phổi do Pneumocystis carinii.

PCV Pressure-Controlled Ventilation – Phương thức thông khí kiểm soát áp lực.

PCWP Pulmonary Capillary Wedge Pressure – Áp lực mao mạch phổi bít.

PDA Patent ductus arteriosus – Còn ống động mạch.

PECO2 Partial pressure of carbon dioxide in mixed expired gas – Áp lực riêng. phần của khí CO2 (carbonic) trong khí thở ra trộn.

PEEP Positive End-Expiratory Pressure – Áp lực dương cuối thì thở ra.

Tot PEEP Total PEEP – PEEP tổng.

Pel Elastic pressure – Áp lực đàn hồi.

Pes Esophageal pressure – Áp lực thực quản.

PetCO2 End-tidal CO2 pressure – Áp lực CO2 cuối thì thở ra.

PexpCO2 Measured mixed expired PCO2 – PCO2 đo được trong khí thở ra trộn.

PFT Pulmonary Function Test or Testing – Các test đánh giá chức năng phổi.

pHi Gastric intraluminal pH – pH nội thành dạ dày.

PH2O Water vapor pressure – Áp lực hơi nước.

PIE Pulmonary Interstitial Emphysema – Tràn khí khoảng kẽ của phổi.

PIP Peak Inspiratory Pressure – Áp lực đỉnh thở vào.

Pplat End-inspiratory plateau pressure – Áp lực cao nguyên cuối thì thở vào.

PO2 Pressure of oxygen – Áp lực oxy.

Pres Resistive pressure – Áp lực cản.

PRVC Pressure-Regulated Volume Control – Thông khí hỗ trợ áp lực được đảm bảo thể tích.

PSIMV Pressure SIMV – Thông khí kiểm soát ngắt quãng đồng thì phương thức áp lực.

PSV Pressure Support Ventilation – Thông khí hỗ trợ áp lực.

PT Pressure required to deliver a volume of gas to the lungs – Áp lực cần thiết để bơm một thể tích khí vào phổi.

PTCCO2 Transcutaneous carbon dioxide pressure – Áp lực khí CO2 đo qua da.

PTCO2 Transcutaneous oxygen pressure – Áp lực khí oxy đo qua da.

PvCO2 Mixed venous carbon dioxide pressure – Áp lực CO2 trong máu tĩnh. mạch trộn.

PvO2 Mixed venous oxygen pressure – Áp lực oxy máu tĩnh mạch trộn.

PVR Pulmonary Vascular Resistance – Sức cản mạch phổi.

PVRI Pulmonary Vascular Resistance Index – Chỉ số sức cản mạch phổi.

Q

Q Blood flow – Lưu lượng máu.

Qs Shunted blood flow – (Lưu lượng) máu qua shunt phổi.

Qs/QT Shunt fraction – Phân xuất Shunt (nối tắt).

QT Total cardiac output – Tổng cung lượng tim.

R

R Airway resistance – Sức cản đường thở.

RC Respiratory time constant – Hằng số thời gian hô hấp.

RCP Respiratory Care Practitioners (professionals) – Hiệp hội các thày thuốc chăm sóc hô hấp Hoa Kỳ.

RDS Respiratory Distress Syndrome (of infants) – Hội chứng suy hô hấp nguy kịch (ở trẻ nhỏ).

RE Expiratory airway resistance – Sức cản đường thở thì thở ra.

REE Resting Energy Expenditure – Tiêu hao năng lượng lúc nghỉ.

RI Inspiratory airway resistance – Sức cản đường thở trong thì thở vào.

RICU Respiratory intensive care unit – Đơn vị điều trị tích cực bệnh hô hấp.

RQ Respiratory Quotient – Thương số hô hấp.

RSBI Rapid Shallow Breathing Index – Chỉ số thở nhanh nông.

RVSWI Right Ventricular Stroke Work Index – Chỉ số công nhát bóp tống máu của thất phải.

RV Residual Volume – Thể tích khí cặn.

S

SaO2 Arterial oxygen saturation – Độ bão hoà oxy máu động mạch.

SBT Spontaneous Breathing Trial – Thử nghiệm cho tự thở ( qua ống chữ T).

ScO2 End-capillary oxygen saturation – Độ bão hoà oxy mao mạch tận.

SCCM Society for Critical Care Medicine – Hiệp hội Hồi sức cấp cứu (Hoa Kỳ).

SI Système International dUnités (a system of units of measure) – Hệ thống quốc tế các đơn vị đo đạc.

SIDS Sudden Infant Death Syndrome – Hội chứng đột tử ở trẻ nhỏ.

SIMV Synchronized Intermittent Mandatory Ventilation – Thông khí kiểm soát (bắt buộc) ngắt quãng đồng thì.

SO2 Oxygen saturation – Độ bão hoà ox.y

SPO2 Oxygen saturation measured by pulse oxymetry – Độ bão hòa oxy đo. qua đầu dò mạch nảy hay độ bão hòa ỗy máu mao mạch.

SV Stroke Volume – Thể tích tống máu (của thất).

SVI Stroke Volume Index – Chỉ số thể tích tống máu.

SVN Small-Volume Nebulizer – Bộ làm khí dung có thể tích nhỏ.

SvO2 Mixed venous oxygen saturation – Độ bão hòa oxy trong máu tĩnh mạch. trộn.

SVR Systemic Vascular Resistance – Sức cản mạch hệ thống.

T

tcPO2 Transcutaneous oxygen tension – Áp lực oxy đo qua da.

T-E Tracheoesophageal (fistula) – (Lỗ dò) thực quản-khí quản.

TE Expiratory time – Thời gian thở ra.

TGI Tracheal Gas Insufflation – Phương pháp sục khí vào khí quản.

TGV Thoracic Gas Volume – Thể tích khí trong lồng ngực.

TI Inspiratory time – Thời gian thở vào.

TLC Total Lung Capacity – Dung tích toàn bộ của phổi.

TT Total cycle time – Toàn bộ thời gian của một chu kỳ hô hấp.

U

USP United States Pharmacopeia – Dược điển Hoa Kỳ.

UUN Urine urea nitrogen – Urê nitrogen niệu.

V

v- Mixed venous – Tĩnh mạch trộn.

V flow – Lưu lượng hay dòng khí.

VA Alveolar ventilation – Thông khí phế nang.

VAP Ventilator-associated pneumonia – Viêm phổi liên quan với máy thở.

VAPS Volume-Assured Presure Support Ventilation – Thông khí hỗ trợ áp lực được bảo đảm thể tích.

VC Vital Capacity – Dung tích sống.

VCO2 Carbon dioxide production – Sản xuất carbon dioxid (CO2).

VCV Volume-Controlled Ventilation – Phương thức thông khí kiểm soát thể tích.

VD Dead-space ventilation – Thông khí khoảng chết.

VD ant – Khoảng chết giải phẫu.

VD phys – Khoảng chết sinh lý.

VDR Volumetric Diffusion Respiration – Hô hấp khuếch tán đồng thể tích.

Vdt Volume – Thể tích.

PVdt Work of breathing – Công thở.

VD/VT Ratio of dead-space to tidal volume – Tỷ lệ giữa khoảng chết/ thể tích lưu thông.

VE Expiratory volume – Thể tích thở ra.

VEE End expiratory lung volume – Thể tích phổi cuối thì thở ra.

VEI End inspiratory lung volume – Thể tích phổi cuối thì hít vào.

VI Inspiratory volume – Thể tích thở vào.

VILI Ventilator-Induced Lung Injury – Tổn thương phổi do máy thở gây nên.

VO2 Oxygen consumption – Tiêu thụ oxy.

Vpk Peak flow – Lưu lượng (dòng) đỉnh.

VS Volume Support – Hỗ trợ thể tích.

V/Q Ventilation-perfusion ratio – Tỷ lệ thông khí/ tưới máu.

Vt (VT) Tidal volume – Thể tích lưu thông.

VTexp Tital volume leaving expiration valve – Thể tích lưu thông đo qua van thở ra.

W

WOB Work of breathing – Công nhịp thở hay công thở.

Work/L Work of breathing normalized to total volume – Công thở được hiệu chỉnh theo tổng thể tích thở.

X

Y

Z

 

A  B  C  D  E  F  G  H  I  J  K  L  M  N  O  P  Q  R  S  T  U  V  W  X  Y  Z
Xem thêm:
Trang web đang upload liên tục các video bài giảng và tài liệu chẩn đoán hình ảnh. Để nhận được thông báo về các bài viết mới nhất, vui lòng đăng ký tại Form nhận bản tin và theo dõi tại kênh Youtube

Tải thêm Kiến thức Y khoa

Check Also

[Song ngữ] Hỏi đáp về Bệnh đậu mùa khỉ (Monkeypox)

Bệnh đậu mùa khỉ là gì? Bệnh đậu mùa khỉ lây truyền từ người sang người như thế nào? Nguy …